Nước Pháp với Paris – “Kinh đô ánh sáng” luôn là niềm khao khát của nhiều người. Đặc biệt khi nghe người bản ngữ nói tiếng Pháp lại càng du dương, mượt mà. Nếu không muốn bị “đụng hàng” với những cái tên quen thuộc khác, bạn có thể học những tên đầy đủ tiếng Pháp cho con trai dưới đây. Tất cả đều mang ý nghĩa hướng thiện, tốt lành, mong cuộc sống của những đứa trẻ luôn ổn định và bình yên.
Tên tiếng Pháp hay cho cuộc sống giàu sang sung túc
STT | Tên Pháp Đẹp Cho Nam | phương pháp |
Đầu tiên | Algernon | Ý nghĩa: Cuộc sống dồi dào. |
2 | Acimbo | Ý nghĩa: Số tiền lãi. |
3 | sự sôi sục | Ý nghĩa: giàu có. |
4 | camille | Ý nghĩa: may mắn. |
5 | Etienne | Ý nghĩa: chiến thắng. |
6 | Julieta | Ý nghĩa: cuộc sống phong phú |
7 | jules | Ý nghĩa: Biểu tượng của cậu bé Julius |
số 8 | chỉ một | Ý nghĩa: Cuộc sống sung túc. |
9 | Cary | Ý nghĩa: Biểu tượng của một cơn lốc xoáy. |
mười | laramie | Ý nghĩa: Là biểu tượng của màu xanh lá cây. |
11 | larou | Giải nghĩa: Tính tình hiển hách. |
thứ mười hai | salle | Ý nghĩa: anh hùng, chí khí. |
13 | Leocard | Ý nghĩa: chúc may mắn |
14 | laura | Ý nghĩa: vòng nguyệt quế và vinh quang. |
15 | muhammad | Ý nghĩa : giàu có, giàu có |
16 | Pierre | Ý nghĩa: Tượng trưng cho đĩa đá quý. |
Tên tiếng Pháp hay cho nam có nghĩa là đẹp, mạnh mẽ
STT | Tên Pháp Đẹp Cho Nam | phương pháp |
Đầu tiên | boogie | Sức mạnh, anh hùng. |
2 | đầm lầy | anh hùng. |
3 | hải ly | Lộng lẫy. |
4 | dartagnan | Đẹp trai tự nhiên. |
5 | hamza | Mạnh mẽ như một con sư tử. |
6 | Julian | Trẻ trung và thông minh. |
7 | cali | Nam tính và quyến rũ. |
số 8 | caro | người đàn ông cơ bắp. |
9 | cẩn thận | Đẹp trai. |
mười | kaman | Đẹp trai và mạnh mẽ. |
11 | Karchi | Vẻ đẹp sắc sảo. |
thứ mười hai | Leona | Tượng trưng cho sấm sét. |
13 | mickey | Thầy Xing đẹp trai quá |
14 | travis | Người đàn ông của gia đình. |
15 | Thierry | Khí chất dũng cảm và cao thượng. |
16 | Rochelle | Đại diện cho một tảng đá lớn. |
17 | Ricard | Người cai trị mạnh mẽ, hùng mạnh. |
18 | luật lệ | Biểu tượng sói. |
19 | mưa nhiều hơn | Cựu chiến binh của thế giới. |
20 | dòng sông | Nó có nghĩa là “biển”. |
hai mươi mốt | gấu trúc | Biểu tượng của người cai trị khu rừng. |
hai mươi hai | Veronique | Mang lại chiến thắng. |
Tên tiếng Pháp đẹp cho nam mang ý nghĩa thông minh, linh hoạt.
STT | Tên Pháp Đẹp Cho Nam | phương pháp |
Đầu tiên | Albaric | Nhà lãnh đạo tài ba. |
2 | tảo | Có tài, có tài. |
3 | Amu | Hỗ trợ lớn từ gia đình. |
4 | Alexander | Bảo vệ, trông nom, chăm sóc. |
5 | Bois | Cậu bé thông minh, lém lỉnh. |
6 | dennis | Đẹp trai, tài năng, thông minh. |
7 | david | Học cách yêu thương và quan tâm đến người khác. |
số 8 | Đa-ni-ên | Người đàn ông dũng cảm của gia đình. |
9 | Durango, Mexico | Mạnh mẽ và mạnh mẽ. |
mười | ca-rô-li | Hãy mạnh mẽ và táo bạo. |
11 | người mèo | có nghĩa là cuộc sống tốt đẹp. |
thứ mười hai | Kerman | Cậu con trai được sinh ra ở Đức. |
13 | cà rốt | Nhỏ mà thông minh lanh lợi hơn người. |
14 | lãnh đạo | Hãy mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử dũng mãnh. |
15 | La Verne | Sinh ra trong mùa xuân tươi đẹp. |
16 | leoda | Biểu tượng của sư tử dũng mãnh. |
17 | Pascala | Phục sinh và sinh ra. |
18 | thuê | Khéo léo, thông minh, nhanh nhẹn. |
Tên tiếng Pháp đẹp cho nam mang ý nghĩa lợi nhuận, chỉ lợi ích
STT | Tên Pháp Đẹp Cho Nam | phương pháp |
Đầu tiên | anatole | Phước lành, lòng thương xót. |
2 | quảng cáo | tầm quan trọng của cuộc sống. |
3 | Aldrick | Thông minh và biết cách phát triển. |
4 | bodin | Sống với hoài bão lớn. |
5 | Darrell | Những người tuyệt vời. |
6 | Julien | hậu duệ của con người. |
7 | jonathan | Một món quà vô giá từ Thượng đế. |
số 8 | Karel | Một cậu bé khôi ngô, tuấn tú. |
9 | vua tàu | hoàng tử hạnh phúc. |
mười | Legrand | Cậu bé này có một trái tim nhân hậu. |
11 | Leonard | Mạnh mẽ, thông minh, tốt bụng. |
thứ mười hai | La Verne | Lòng tốt, đức hạnh. |
13 | nicôla | Một chiến thắng anh hùng, không ngừng nghỉ. |
14 | Phi-líp | Biết yêu thương chia sẻ. |
15 | Renee | Đẹp trai, tốt bụng và đạo đức. |
16 | Vardan | Biểu tượng ngọn đồi xanh |
17 | lò sưởi | Biểu tượng của sự hào phóng. |
Tên tiếng Pháp hay cho con trai dựa trên các địa danh nổi tiếng
Bên cạnh những tên tiếng Pháp hay cho nam trên đây, người ta cũng có thể sử dụng các địa danh, thành phố lớn để tạo sự độc đáo, ấn tượng cho riêng mình. Ví dụ:
STT | Tên Pháp Đẹp Cho Nam | phương pháp |
Đầu tiên | bordeaux | Thành phố cảng bên bờ sông Garonne cũng là quê hương của giống chó ngao Bordeaux Mastiff nổi tiếng. |
2 | ngục tối | Pháo đài nổi tiếng của Paris đã bị đám đông tấn công trong cuộc Cách mạng. |
3 | tháp Eiffel | Biểu tượng tháp Eiffel lung linh và rạng rỡ nhất nước Pháp. |
4 | cannes | Cannes nổi tiếng với liên hoan phim nằm bên bờ biển nước Pháp. |
5 | lyon | Một thành phố đông dân cư ở miền đông và miền trung nước Pháp. |
6 | Bảo tàng Louvre | Cột mốc trung tâm của Paris, khu lịch sử và bảo tàng lớn nhất thế giới. |
7 | Lafayette | Thành phố được đặt tên là Louisiana. |
số 8 | Marseille | Đây là thành phố lớn thứ hai sau Paris và nằm ở bờ biển phía nam nước Pháp. |
9 | son phấn | Cái nôi hình thành và phát triển nhảy hiện đại. |
mười | nhà thờ đức bà paris | Có nghĩa là “Đức Mẹ Paris”. Biểu tượng của Notre Dame de Paris (nhà thờ công giáo thời trung cổ). |
11 | Normandie | là một trong những khu vực nổi tiếng. Nó được biết đến nhiều nhất với cuộc đổ bộ Normandy trong Thế chiến II. |
thứ mười hai | Paris | Những thủ đô và thành phố đẹp và hùng vĩ nhất của nước Pháp. |
13 | sông Seine | Là một con sông lớn chảy qua nước Pháp và đi qua trung tâm thủ đô Paris. |
14 | Riviera | Bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ nằm ở góc đông nam nước Pháp. |
15 | toulouse | Nằm bên bờ sông Garonne, đây là thành phố lớn thứ tư ở Pháp. |
16 | cung điện của Versailles | Cung điện Versailles (lâu đài hoàng gia). |
Những điều nên và không nên khi chọn tên tiếng Pháp hay cho con trai
Pháp được mệnh danh là đất nước có ngôn ngữ lãng mạn nhất thế giới. Điều này đến từ lối sống, văn hóa và suy nghĩ tích cực. Người dân ở đây cũng rất hòa đồng và thân thiện nên rất được khách nước ngoài yêu thích.
Đây cũng chính là lý do nhiều phụ huynh Việt Nam muốn cho con du học Pháp để giúp phát triển sự nghiệp và cuộc sống sau này. Một cái tên tiếng Pháp hay, ấn tượng, sâu sắc trở thành điều kiện tiên quyết để vun đắp tình yêu này. Tuy nhiên, có một số điều bạn cần lưu ý khi chọn tên tiếng Pháp hay cho con trai.
Chọn một tên dễ phát âm và ngắn gọn
Trước hết tên bé phải là danh từ, không nên chỉ chọn một câu để đặt biệt danh. Những cái tên quá dài và vô nghĩa là điều bạn nên tránh.
Tìm một số biệt danh tiếng Pháp dễ đọc, dễ phát âm và giao tiếp hàng ngày. Ví dụ: Rien Ne Pese Tant Que Un Secret (Không có gì lớn hơn một bí mật). Đó là một câu có một ý nghĩa cụ thể, nhưng người Pháp không sử dụng nó hàng ngày để chọn một cái tên thích hợp. Ví dụ bạn rút gọn nhưng chỉ dùng từ “Secret”.
Ngoài ra, đừng chọn những từ dài, khó phát âm hoặc khó diễn tả, vì sẽ không tốt cho người đối diện nếu họ muốn gọi bạn bằng tên. Một số gợi ý tên tiếng Pháp hay cho bé trai như: Aimée, Aline, Aliénor, Alize, Amandine, Brice, Cavalier, Durant, Elroy, Frederic, Maeva, Modeste…
– Giải thích tên để tránh biệt danh có hàm ý xấu
Khi bạn đã chọn một tên tiếng Pháp hay, hãy chuyển sang tiếng Việt. Chúng ta có thể sử dụng từ điển điện tử, Google, Internet để tra cứu ngữ nghĩa cụ thể. Cái tên mang ý nghĩa may mắn phù hợp, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng hay không.
Nếu biệt danh từ tiếng Pháp sang tiếng Việt mang những ý niệm xấu về ma quỷ, chết chóc, phù thủy, xui xẻo, bất hạnh… thì cha mẹ nên bỏ ngay và đặt cho con một cái tên khác. Bởi vì một cái tên xấu có thể mang lại những điều không may mắn cho em bé.
– Phiên âm sang tiếng Latinh để dễ đọc hơn
Bảng chữ cái tiếng Pháp là tiếng Latinh (giống như tiếng Anh). Do đó, tiếng Pháp có tổng cộng 26 chữ cái (20 phụ âm và 6 nguyên âm). Ngoài ra, ngôn ngữ này có một bảng chữ cái đặc biệt như sau:
C: Đi thôi (xo). | – Ồ. | ồ ồ. |
Electronics: Điện tử. | : TÔI. | û: Hừm. |
À: một. | một một | ë: Ồ. |
Hừm: ồ. | uh-huh | bạn: hửm. |
Uh-huh. | : TÔI. |
- Những câu nói hay dành cho đàn ông sắp hết kiếp FA
- Những tên tiếng Hán và tiếng Việt ý nghĩa sâu sắc nghe rất dễ chịu
- Tên Tiktok hay nhất Cho Nam Hay, hay và ấn tượng nhất
Hoàn thành
Vậy là bạn đã biết những tên tiếng Pháp cho nam ý nghĩa nhất trên đây rồi phải không? Một cái tên đẹp sẽ khiến bé cảm thấy tự hào, hạnh phúc và có thêm nghị lực học tập, làm việc. Cha mẹ muốn chọn tên tốt nhất cho con trai của họ.
Bạn thấy bài viết Tên tiếng Pháp hay cho nam ý nghĩa, đẹp nhất 2022 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tên tiếng Pháp hay cho nam ý nghĩa, đẹp nhất 2022 bên dưới để Blog Cúng Đầy Tháng có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm blog: cungdaythang.com
Nhớ để nguồn bài viết này: Tên tiếng Pháp hay cho nam ý nghĩa, đẹp nhất 2022 của website cungdaythang.com
Chuyên mục: Kiến thức chung
Tóp 10 Tên tiếng Pháp hay cho nam ý nghĩa, đẹp nhất 2022
#Tên #tiếng #Pháp #hay #cho #nam #nghĩa #đẹp #nhất
Video Tên tiếng Pháp hay cho nam ý nghĩa, đẹp nhất 2022
Hình Ảnh Tên tiếng Pháp hay cho nam ý nghĩa, đẹp nhất 2022
#Tên #tiếng #Pháp #hay #cho #nam #nghĩa #đẹp #nhất
Tin tức Tên tiếng Pháp hay cho nam ý nghĩa, đẹp nhất 2022
#Tên #tiếng #Pháp #hay #cho #nam #nghĩa #đẹp #nhất
Review Tên tiếng Pháp hay cho nam ý nghĩa, đẹp nhất 2022
#Tên #tiếng #Pháp #hay #cho #nam #nghĩa #đẹp #nhất
Tham khảo Tên tiếng Pháp hay cho nam ý nghĩa, đẹp nhất 2022
#Tên #tiếng #Pháp #hay #cho #nam #nghĩa #đẹp #nhất
Mới nhất Tên tiếng Pháp hay cho nam ý nghĩa, đẹp nhất 2022
#Tên #tiếng #Pháp #hay #cho #nam #nghĩa #đẹp #nhất
Hướng dẫn Tên tiếng Pháp hay cho nam ý nghĩa, đẹp nhất 2022
#Tên #tiếng #Pháp #hay #cho #nam #nghĩa #đẹp #nhất